vigil
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: vigil
Phát âm : /'vidʤil/
+ danh từ
- sự thức khuya; sự thức để trông nom; sự thức để cầu kinh
- to keep vigil over a sick child
thức để trông nom đứa trẻ ốm
- to keep vigil over a sick child
- ngày ăn chay trước ngày lễ
- (số nhiều) kinh cầu ban đêm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vigil"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "vigil":
vexil vigil visual vocal - Những từ có chứa "vigil":
invigilate invigilation invigilator vigil vigilance vigilance committee vigilant vigilante vigilante gang
Lượt xem: 750