warning
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: warning
Phát âm : /'wɔ:niɳ/
+ danh từ
- sự báo trước; lời báo trước; dấu hiệu báo trước
- without warning
không báo trước
- to give warning of danger to someone
báo trước sự nguy hiểm cho ai
- without warning
- lời cảnh cáo, lời răn
- he paid no attention to my warnings
nó chẳng để ý gì đến những lời răn (cảnh cáo) của tôi
- let this be a warning to you
anh hãy coi cái đó như là một điều răn mình
- he paid no attention to my warnings
- sự báo cho thôi việc; sự báo nghỉ việc
- to give one's employer warning
báo cho chủ biết trước mình sẽ nghỉ việc
- to give an employee warning
báo cho người làm công biết trước sẽ cho nghỉ việc
- to give one's employer warning
- to take warning
- đề phòng, dè chừng, cảnh giác
- lấy làm bài học, lấy làm điều răn
- you should have taken warning by his example
anh phải lấy gương của nó làm bài học cho mình mới phải
- you should have taken warning by his example
- làm theo lời răn, làm theo lời cảnh cáo
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
admonitory cautionary exemplary monitory warning(a) admonition monition word of advice
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "warning"
Lượt xem: 434