castor
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: castor
Phát âm : /'kɑ:stə/
+ danh từ
- con hải ly
- hương hải ly (dùng làm thuốc hay dầu thơm)
- (từ lóng) cái mũ
- bình đựng muối tiêu, giấm ớt (ở bàn ăn) ((cũng) caster)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Castor genus Castor beaver caster Alpha Geminorum
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "castor"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "castor":
caster castor cater cautery chatter coaster co-star coster cottar cotter more... - Những từ có chứa "castor":
castor castor oil castor sugar castor-oil plant pepper-castor
Lượt xem: 755