--

apt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: apt

Phát âm : /æpt/

+ tính từ

  • có khuynh hướng hay, dễ
    • apt to take fire
      dễ bắt lửa
    • apt to promise apt to forget
      dễ hứa thì lại hay quên
  • có khả năng, có thể
    • such a remark is apt to be misunderstood
      một lời nhận xét như thế rất có thể bị hiểu lầm
  • có năng khiếu; có năng lực, tài, giỏi; nhanh trí, thông minh
    • an apt child
      một đứa bé có năng khiếu
    • to be apt at mathematics
      có năng khiếu về toán, giỏi toán
  • thích hợp, đúng
    • an apt quotation
      một câu trích dẫn thích hợp
    • there is no apter word
      không có từ nào đúng hơn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "apt"
Lượt xem: 476