boom
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: boom
Phát âm : /bu:m/
+ danh từ
- (hàng hải) sào căng buồm
- hàng rào gỗ nổi (chắn cửa sông, cửa cảng)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cần (máy trục)
- xà dọc (cánh máy bay)
+ danh từ
- tiếng nổ đùng đùng (súng); tiếng gầm (sóng); tiếng oang oang
- tiếng kêu vo vo
+ nội động từ
- nổ đùng đùng (súng); nói oang oang
- kêu vo vo, kêu vo ve (sâu bọ)
+ danh từ
- sự tăng vọt (giá cả)
- sự phất trong (buôn bán...); sự nổi tiếng thình lình (nhờ quảng cáo rùm beng)
- boom city (town)
- thành phố phát triển nhanh
+ ngoại động từ
- quảng cáo rùm beng (cho một mặt hàng gì mới...)
+ nội động từ
- tăng vọt (giá cả)
- phất (công việc buôn bán...); thình lình trở nên nổi tiếng (nhờ quảng cáo rùm beng)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "boom"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "boom":
baboon bam ban bane beam beamy bean been bin bine more... - Những từ có chứa "boom":
boom boomer boomerang booming boomster jib-boom price-boom - Những từ có chứa "boom" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đùng đùng đoàng đì đùng đùng đùng ầm
Lượt xem: 715