--

brain

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: brain

Phát âm : /brein/

+ danh từ

  • óc, não
  • đầu óc, trí óc
  • (số nhiều) trí tuệ; trí lực; sự thông minh
  • (từ lóng) máy tính điện tử
  • to crack one's brains
    • dở điên, dở gàn
  • too have something on the brain
    • luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh
  • an idle brain is the devil's workshop
    • (tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện
  • to make somebody's brain reel
    • làm cho ai choáng váng đầu óc
  • to pick (suck) somebody's brain
    • moi và dùng những ý kiến của ai
  • to rack cudgel, puzzle, beat, ransack) one's brains
    • nặn óc, vắt óc suy nghĩ
  • to turn somebody's brain
    • làm cho đầu óc ai hoa lên
    • làm cho ai đâm ra tự đắc lố bịch

+ ngoại động từ

  • đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "brain"
Lượt xem: 582

Từ vừa tra