brim
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: brim
Phát âm : /brim/
+ danh từ
- miệng (bát, chén, cốc)
- vành (mũ)
- full to the brim
- đầy ắp, đầy phè
+ ngoại động từ
- đồ đầy đến miệng, đổ đầy ắp (chén, bát...)
+ nội động từ
- tràn ngập; đầy đến miệng, đổ đầy ắp
- to brim over
- tràn đầy
- to brim over with joy
tràn đầy sung sướng
- to brim over with joy
- tràn đầy
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "brim"
Lượt xem: 505