rim
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rim
Phát âm : /rim/
+ danh từ
- vành (bánh xe)
- bờ, mép, vành (vật hình tròn); miệng (bát, chum, vại); cạp (nong, nia)
- a glass of beer full to the rim
một cốc bia đầy tới miệng
- a glass of beer full to the rim
- gọng (kính)
- spectacle rims
gọng kính
- spectacle rims
- (hàng hải) mặt nước
- (thiên văn học) quầng (mặt trời...)
- the rim of the sum
quầng mặt trời
- the rim of the sum
- (thơ ca) cái vòng, vật hình tròn
- golden rim
mũ miện
- golden rim
+ ngoại động từ
- vây bọc, viền xung quanh, cạp, làm vành
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rim"
Lượt xem: 614