butt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: butt
Phát âm : /bʌt/
+ danh từ
- gốc (cây); gốc cuống (lá); báng (súng); đầu núm, đầu cán (roi, gậy...)
- mẩu thuốc lá (hút còn lại)
- cá mình giẹp (như cá bơn...)
- (như) butt-end
+ danh từ
- ((thường) số nhiều) tầm bắn
- trường bắn; bia bắn và ụ đất sau bia
- người làm trò cười; đích làm trò cười
- to be the butt of the whole school
là trò chơi cho cả trường
- to be the butt of the whole school
+ danh từ
- cái húc, cái húc đầu
- to come full butt against...
húc đầu vào...
- to come full butt against...
+ động từ
- húc vào; húc đầu vào
- to butt a man in the stomach
húc đầu vào bụng ai
- to butt a man in the stomach
- đâm vào, đâm sầm vào
- to butt against a tree
đâm sầm phải một cái cây
- to butt against a tree
- to butt in
- (thông tục) xen vào; nói xen vào; can thiệp vào
- to butt in a conversation
xen vào câu chuyện
- to butt in a conversation
- (thông tục) xen vào; nói xen vào; can thiệp vào
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "butt"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "butt":
bad bade bait bat batata bate bath bathe battue batty more... - Những từ có chứa "butt":
abuttal abutter apple-butter bread-and-butter butt butt-end butter butter-boat butter-dish butter-fingered more... - Những từ có chứa "butt" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
húc báng cuồi đích
Lượt xem: 734