ceiling
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ceiling
Phát âm : /'si:liɳ/
+ danh từ
- trần (nhà...)
- (hàng không) độ cao tối đa (của một máy bay)
- giá cao nhất; bậc lương cao nhất
- to hit the ceiling
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nổi giận, tức giận
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ceiling"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ceiling":
calling ceiling chickling chilling clang cleaning cling clingy clink clung more... - Những từ có chứa "ceiling":
ceiling ceilinged combat ceiling debt ceiling high-ceilinged low-ceilinged
Lượt xem: 887