cello
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cello
Phát âm : /'tʃelou/ Cách viết khác : ('cello) /'tʃelou/
+ danh từ
- (âm nhạc) đàn viôlôngxen, xelô
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cello"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cello":
call callow caul ceil cell 'cello cello cellule chela chelae more... - Những từ có chứa "cello":
'cello cancellous cello cellophane chancellor chancellory varicellous vice-chancellor violoncello
Lượt xem: 671