ceil
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ceil
Phát âm : /si:l/
+ ngoại động từ
- làm trần (nhà)
+ nội động từ
- (hàng không) bay tới độ cao tối đa
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ceil"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ceil":
call caul ceil cell 'cello cello chela chill chilli chilly more... - Những từ có chứa "ceil":
ceil ceiling ceilinged combat ceiling debt ceiling high-ceilinged low-ceilinged
Lượt xem: 526