caul
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: caul
Phát âm : /kɔ:l/
+ danh từ
- màng thai nhi
- màng thóp (ở đầu trẻ mới sinh)
- (giải phẫu) mạc nối
- to be born with a caul
- sinh vào nơi phú quý, sinh ra đã tốt số
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
veil embryonic membrane greater omentum gastrocolic omentum
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "caul"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "caul":
cackle cajole call callow casual caul causal ceil cell cello more... - Những từ có chứa "caul":
acaulescent acaulesent acauline acaulose acaulous amplexicaul caul cauldron caulescent cauliflower more...
Lượt xem: 514