--

chạy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chạy

+ verb  

  • To run
    • cầu thủ chạy theo quả bóng
      the players ran after the ball
    • chạy nhanh như bay
      to run as fast as a rabbit
    • chị ấy thường vẫn chạy đi chạy về thăm bố mẹ
      she usually makes a run to her parents' home
    • tàu chạy trên đường sắt
      the train runs on rails
    • có cảm giác lành lạnh chạy qua xương sống
      to feel a shiver of cold run through one's spine
    • máy chạy thông ca
      the machine runs through shifts
    • đồng hồ chạy chậm
      this watch runs slow, this watch is slow
    • đài chạy pin
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chạy"
Lượt xem: 552