chảy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chảy+ verb
- To flow, to run
- con sông chảy xiết
the river runs very fast
- nước chảy đá mòn
constant dropping wears stone
- người đi như nước chảy
there were flowing streams of people
- dòng người chảy trên đường phố
the stream of people flowed in the street
- nước mắt chảy như mưa
tears flowed down like rain
- bì thủng, gạo chảy mất nhiều
the bag having holes in it, a lot of rice has run out
- kẹo chảy nước
the sweets have begun to run (because of the humidity of the air)
- con sông chảy xiết
- To melt, to leak
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chảy"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chảy":
chay chày chảy cháy chạy chây chầy chấy chu kỳ chủ ý more... - Những từ có chứa "chảy":
ỉa chảy chảy chảy máu chảy rửa chảy rữa chảy thây dòng chảy nóng chảy nấu chảy trôi chảy - Những từ có chứa "chảy" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 460