chỗ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chỗ+ noun
- Seat, place, room, space, point, extent
- nhường chỗ cho các cụ già và phụ nữ
to yield our seats to elderly people and ladies
- hàng hoá chiếm nhiều chỗ
the goods occupied much room
- còn có chỗ bỏ không
there is still empty space
- chỗ yếu chỗ mạnh của phong trào
the strong points and the weak points of the movement
- theo chỗ chúng tôi biết
to the extent of our knowledge, as far as we know
- từ chỗ không biết đến chỗ biết
from the point of ignorance to the point of knowledge, from ignorance (of something) to (its) knowledge
- đưa nông dân từ chỗ nghèo nàn lạc hậu đến chỗ ấm no văn minh
to take the peasantry from (the point of) poverty and backwardness to (that of) adequate food and clothing and civilization
- nhường chỗ cho các cụ già và phụ nữ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chỗ"
Lượt xem: 474