closed
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: closed+ Adjective
- đóng, đóng kín
- tư tưởng không thoáng, có đầu óc bảo thủ
- kín, không công khai
- a closed meeting
một cuộc họp kín
- a closed meeting
- kiểu đóng (yêu cầu phải là thành viên của công đoàn, hiệp hội, liên hiệp)
- a closed shop
một hãng, xưởng kiểu đóng (chỉ thuê những người đã là thành viên của công đoàn)
- a closed shop
- nhắm (mắt); ngậm, khép (miệng)
- He sat quietly with closed eyes.
Anh ta ngồi yên lặng với đôi mắt nhắm nghiền.
- He sat quietly with closed eyes.
- đã đóng cửa chớp
- không mở, hoặc chưa thể đi qua hay vào được (ví dụ: đường phố)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
closed in(p) unsympathetic closed(a) shut unopen - Từ trái nghĩa:
open opened unfastened
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "closed"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "closed":
closet clast closed calced cloaked cliched closeout calloused - Những từ có chứa "closed":
closed closed book closed chain closed circuit closed couplet closed curve closed fracture closed gentian closed interval closed loop more... - Những từ có chứa "closed" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lim dim bế quan tỏa cảng hỏi gạn bế quan toả cảng ngột ngạt khép kín dấp dính khít cài
Lượt xem: 601