--

conductor

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: conductor

Phát âm : /kən'dʌktə/

+ danh từ

  • người chỉ huy, người chỉ đạo, người điều khiển, người dẫn đường
    • the conductor of an archestra
      người chỉ huy dàn nhạc
    • the conductor of an expedition
      người chỉ đạo đoàn thám hiểm
  • người bán vé (xe điện, xe buýt)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phục vụ hành khách (xe lửa)
  • (vật lý) chất dẫn (điện, nhiệt)
    • metals are good conductors
      kim loại là những chất dẫn tốt
  • (điện học) dây dẫn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "conductor"
Lượt xem: 497