costly
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: costly
Phát âm : /'kɔstli/
+ tính từ
- đắt tiền, quý giá
- costly furniture
đồ đạc đắc tiền
- costly furniture
- tốn tiền, hao tiền tốn của; tai hại
- a costly war
một cuộc chiến tranh hao tiền tốn của
- a costly war
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
dear(p) high-priced pricey pricy dearly-won
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "costly"
Lượt xem: 553