coddle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: coddle
Phát âm : /'kɔdl/
+ danh từ
- người nâng niu, người chiều chuộng (kẻ khác)
- người nũng nịu, người nhõng nhẽo
- người lười chảy thây ra
+ ngoại động từ
- nâng niu, chiều chuộng
- ((thường) + up) bồi dưỡng (sau khi ốm...)
- tần, hầm (thức ăn)
- to coddle oneself
- nũng nịu, nhõng nhẽo
- lười chảy thây ra
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
pamper featherbed cosset cocker baby mollycoddle spoil indulge
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "coddle"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "coddle":
castle cattle caudle coddle costly cuddle cuttle cotula citole - Những từ có chứa "coddle":
coddle coddled egg molly-coddle - Những từ có chứa "coddle" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chiều chuộng nũng nịu phụng phịu nũng
Lượt xem: 878