curtain
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: curtain
Phát âm : /'kə:tn/
+ danh từ
- màn cửa
- to draw the curtain
kéo màn cửa
- to draw the curtain
- màn (ở rạp hát)
- the curtain rises (is raised)
màn kéo lên
- the curtain fals (drops, is droped)
màn hạ xuống
- the curtain rises (is raised)
- bức màn (khói, sương)
- a curtain of smoke
bức màn khói
- a curtain of smoke
- (quân sự) bức thành nối hai pháo đài
- (kỹ thuật) cái che (như miếng sắt che lỗ khoá...)
- behind the curtain
- ở hậu trường, không công khai
- to draw a curtain over something
- không đả động tới việc gì
- to lift the curtain on
- bắt đầu, mở màn
- công bố, đưa ra ánh sáng
- to take the curtain
- ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh (diễn viên)
+ ngoại động từ
- che màn
- curtained windows
cửa sổ che màn
- curtained windows
- to curtain off
- ngăn cách bằng màn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "curtain"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "curtain":
carotin carton cartoon certain cordwain cretin curtain curtana Cretan creatin more... - Những từ có chứa "curtain":
closing curtain curtain curtain call curtain lecture curtain ring curtain-fire curtain-raiser curtained curtainless drop-curtain more... - Những từ có chứa "curtain" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hạ màn khai mạc mở màn màn nghi môn mạc rủ múa rối
Lượt xem: 560