--

càng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: càng

+ noun  

  • Chela, claw, nipper, pincers
  • Shaft
    • càng xe bò
      an ox-cart shaft
    • càng xe cút kích
      a wheelbarrow shaft

+ adv  

  • (dùng trước động từ, tính từ) All the more, all the...-er
    • có gió, lửa càng bốc to
      a wind rose, so the fire mounted all the higher
    • Chúng ta vui sướng hôm nay, Càng nên nhớ lại những ngày gian lao
      as we are happy today, we all the more have to remember the hard days of the past
  • The more...; the...-er the...-er
    • bản nhạc càng nghe càng thấy hay
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "càng"
Lượt xem: 493