cẳng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cẳng+ noun
- Pin, shank, leg
- co cẳng chạy
to put one's best leg foremost, to take to one's pins
- bó cẳng ở nhà
to have to stay home with one's pins bound (by work..), to be confined to one's home
- co cẳng chạy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cẳng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cẳng":
cá ông càng cảng cáng căng cẳng câng cẫng chàng chạng more... - Những từ có chứa "cẳng":
ba chân bốn cẳng cẳng cẳng chân cẳng tay hất cẳng rạc cẳng rộng cẳng - Những từ có chứa "cẳng" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
drumstick sheepshank ouster shaw leg lick foot-loose daisy-cutter supplanter supplant more...
Lượt xem: 519