--

cản

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cản

+ verb  

  • To prevent, to stop, to bar
    • rừng cây cản gió
      the forest of trees stops the wind
    • cản bước tiến
      to prevent someone's advance
    • cản đường
      to block the way
    • hắn cản địch cho đồng đội rút lui
      to lay a barrage for fellow combatants to withdraw; to cover fellow combatants' retreat with a barrage
    • sức cản
      resistance force

+ noun  

  • Barrage, dam
    • đắp cản trên sông
      to build a dam on the river
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cản"
Lượt xem: 594