--

cần

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cần

+ noun  

  • Water dropwort
  • Shaft, rod
    • cần câu
      a fishing-rod
  • Stem, tube
    • rượu cần
      spirit in jar drunk through a stem (by some ethnic minorities)
    • điếu có cần dài
      a bubble-bubble with a long stem
  • Neck (of a violin..)
  • Vibrator (in a monocord instrument)

+ verb  

  • Need, must, to want
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cần"
Lượt xem: 406