cờ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cờ+ noun
- Flag, banner, standard
- chào cờ
to salute the flag
- chào cờ
- Vexillum (in a pea flower)
- Tassel (male inflorescence of maize)
- Chess
- Cờ người thường diễn ra vào dịp hội tháng ba. Nam nữ thanh niên mặc quần áo mang tên quân cờ. Người điều khiển ngồi trên cao điều khiển quân cờ đi. Có khi những nam nữ ấy còn mang theo khí giới và trước khi ăn một quân cờ, họ sẽ múa một thế võ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cờ"
Lượt xem: 401