--

cài

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cài

+ verb  

  • To pin, to fasten
    • cài huy hiệu lên mũ
      to pin a badge on one's hat
    • cài (cúc) áo
      to fasten (the buttons of) one's jacket
    • cửa đóng then cài
      door closed and bolt fastened
  • To lay, to set, to plant
    • cài bẫy
      to lay a trap
    • cài mìn
      to set a mine trap
    • phát hiện bọn gián điệp do địch cài lại
      to unmask spies planted by the enemy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cài"
Lượt xem: 708