cả
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cả+ adj
- (dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Eldest, senior, main, biggest
- biển cả
the main (thơ), the high sea
- sóng cả
biggest waves, billows
- con cả
eldest child
- lên giọng đàn anh kẻ cả
to speak in the tone of a superior and senior
- biển cả
- On a grand scale, on the greatest scale
- cả ăn cả tiêu
to spend on a grand scale
- Nguyễn Huệ cả phá quân nhà Thanh
Nguyen Hue destroyed the Ch'in army on a grand scale, Nguyen Hue decimated the Ch'in army
- cả ăn cả tiêu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cả"
Lượt xem: 686