decoy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: decoy
Phát âm : /di'kɔi/
+ danh từ
- hồ chăng lưới bẫy (để bẫy vịt trời)
- chim mồi
- cò mồi (bạc bịp) ((cũng) decoy duck)
- bẫy, mồi, bã ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- (quân sự) vật nghi trang (để dụ địch)
+ ngoại động từ
- đánh bẫy, giương bẫy, nhử mồi, thả mồi
- (nghĩa bóng) dụ dỗ, cám dỗ (một cô gái...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "decoy"
Lượt xem: 790