deed
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deed
Phát âm : /di:d/
+ danh từ
- việc làm, hành động, hành vi
- a good deed
hành động tốt, việc làm tốt
- to combine words and deed
kết hợp lời nói với việc làm
- in words and deed
bằng lời nói và bằng việc làm
- in deed and not in name
bằng những việc làm chứ không bằng lời nói suông
- a good deed
- kỳ công, chiến công, thành tích lớn
- heroic deeds
chiến công anh hùng
- heroic deeds
- (pháp lý) văn bản, chứng thư
- to draw up a deed
làm chứng thư
- to draw up a deed
- in very deed
- (xem) very
+ ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển nhượng bằng chứng thư
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
act human action human activity deed of conveyance title
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "deed"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "deed":
'd d da dad daddy dado data date dated daw more... - Những từ có chứa "deed":
alms-deed deed deed of conveyance deed of trust deed poll deedbox indeed misdeed title-deed - Những từ có chứa "deed" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
sự việc làm hành vi báo ứng đê nhục ám muội ca ngợi cao thượng trống cơm
Lượt xem: 850