deputy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deputy
Phát âm : /'depjuti/
+ danh từ
- người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện
- by deputy
thay quyền, được uỷ quyền
- by deputy
- (trong danh từ ghép) phó
- deputy chairman
phó chủ tịch
- deputy chairman
- nghị sĩ
- Chamber of Deputies
hạ nghị viện (ở Pháp)
- Chamber of Deputies
- người quản lý nhà trọ (cho người nghèo ở các nước tư bản)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
surrogate lieutenant deputy sheriff
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "deputy"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "deputy":
debate debit debt deft depot depth depute deputy devote devout more... - Những từ có chứa "deputy":
deputy deputy sheriff - Những từ có chứa "deputy" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chỉ huy phó phó văn phòng nghị gật nghị sĩ phó phòng phó phó sứ Tôn Thất Thuyết bàn giao Hà Tĩnh
Lượt xem: 709