--

devote

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: devote

Phát âm : /di'vout/

+ ngoại động từ

  • hiến dâng, dành hết cho
    • to devote one's life to the revolutionary cause
      hiến đời mình cho sự nghiệp cách mạng
    • to devote one's time to do something
      dành hết thời gian làm việc gì
    • to devote oneself
      hiến thân mình
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "devote"
Lượt xem: 805