dole
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dole
Phát âm : /doul/
+ danh từ (thơ ca)
- nỗi đau buồn, nỗi buồn khổ
- lời than van
- (từ cổ,nghĩa cổ) số phận, số mệnh
+ danh từ
- sự phát chẩn, sự bố thí; của phát chẩn, của bố thí
- the dole (thông tục) tiền trợ cấp thất nghiệp
- to be (go) on the dole
lĩnh chẩn, sống nhờ vào của bố thí; lĩnh tiền trợ cấp thất nghiệp, sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp
- to be (go) on the dole
+ ngoại động từ, (thường) + out
- phát nhỏ giọt
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dole"
Lượt xem: 647