eaten
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: eaten
Phát âm : /i:t/
+ động từ ate, eaten
- ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm
- this gaufer eats very crispy
bánh quế này ăn giòn
- this gaufer eats very crispy
- ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng
- acids eat [intio] metals
axit ăn mòn kim loại
- the moths have eaten holes in my coat
nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ
- acids eat [intio] metals
- nấu cơm (cho ai)
- to eat away
- ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to eat up
- ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to eat humble pie
- (xem) humble
- to eat one's dinners (terms)
- học để làm luật sư
- to eat one's heart out
- (xem) heart
- to eat one's words
- rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai
- to eat someone out of house ans home
- ăn sạt nghiệp ai
- to be eaten up with pride
- bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế
- horse eats its head off
- ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì
- well, don't eat me!
- (đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "eaten"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "eaten":
eaten eden etna Edwin - Những từ có chứa "eaten":
beaten browbeaten eaten life-threatening moth-eaten neaten outeaten overeaten storm-beaten tempest-beaten more... - Những từ có chứa "eaten" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ễnh nhậy ruỗng bánh tôm ăn xổi nhắm nháp chưa lạ miệng nây bụng dạ more...
Lượt xem: 898