--

entail

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: entail

Phát âm : /in'teil/

+ danh từ

  • (pháp lý) chế độ kế thừa theo thứ tự; tài sản kế thừa theo thứ tự
  • (nghĩa bóng) di sản (đức tính, tín ngưỡng...)

+ ngoại động từ

  • (pháp lý) cho kế thừa theo thứ tự
  • bắt phải (tiêu tiền, làm việc...)
    • to entail much work on someone
      bắt ai phải làm việc nhiều
  • đòi hỏi; gây ra, đưa đến
    • a high position entails great responsibility
      chức vị cao đòi hỏi trách nhiệm lớn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "entail"
Lượt xem: 1207