fan
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fan
Phát âm : /fæn/
+ danh từ
- người hâm mộ, người say mê
- film fans
những người mê chiếu bóng
- football fans
những người hâm mộ bóng đá
- film fans
+ danh từ
- cái quạt
- an electric fan
quạt máy, quạt điện
- an electric fan
- cái quạt lúa
- đuổi chim, cánh chim (xoè ra như cái quạt)
- (hàng hải) cánh chân vịt; chân vịt
- bản hướng gió (ở cối xay gió)
+ ngoại động từ
- quạt (thóc...)
- thổi bùng, xúi giục
- to fan the flame of war
thổi bùng ngọn lửa chiến tranh
- to fan the flame of war
- trải qua theo hình quạt
+ nội động từ
- quạt
- thổi hiu hiu (gió)
- xoè ra như hình quạt
- to fan the air
- đấm gió
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fan"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "fan":
fabian fain fame famine fan fane fanny faun fauna faunae more... - Những từ có chứa "fan":
bird-fancier bouffant dog-fancier electric fan fan fan mail fan tracery fan vaulting fan-blade fan-leafed more...
Lượt xem: 616