fain
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fain
Phát âm : /fein/
+ động từ+ Cách viết khác : (fains) /feinz/ (fens) /fenz/
- xin miễn
- fain I goal keeping!
tớ giữ gôn à! thôi xin miễn
- fain I goal keeping!
+ tính từ
- đành bằng lòng, đành đồng ý, đành phải
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sãn sàng, vui lòng
+ phó từ
- vui lòng
- he would fain depart
nó vui lòng ra đi
- he would fain depart
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
disposed(p) inclined(p) prepared gladly lief
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fain"
Lượt xem: 594