gọn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gọn+
- Neat, tidy
- Đồ đạc sắp xếp gọn
Neatly arranged furniture
- Đồ đạc sắp xếp gọn
- Whode, entire, complete
- Ăn hết gọn nồi cơm
To finish a whole pot of rice
- Gòn gọn (láy, ý giảm)
Rather neat, rather tidy
- Nhà dọn đã gòn gọn
The house is rather neat now
- Ăn hết gọn nồi cơm
- Complete for the time being
- Việc dọn nhà đã gòn gọn
The moving into the new house is coomplete fffor the time being
- Việc dọn nhà đã gòn gọn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gọn"
Lượt xem: 374