ran
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ran+
- Resound widely
- Pháo nổ ran đêm giao thừa
Fire-crackers exploded widely on the watch night
- Pháo nổ ran đêm giao thừa
- Spread widely
- Đau ran cả người
To feel a pain spreading widely on one's body
- Nóng ran
To feel a temperature (hot) all over one's body
- Đau ran cả người
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ran"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ran":
ram rám rạm ran ràn rán rạn ranh rành rảnh more... - Những từ có chứa "ran":
đàn tranh đấu tranh đoan trang đua tranh bức tranh bơi vũ trang cạnh tranh cải trang chiến tranh giao tranh more...
Lượt xem: 576