--

heaven

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: heaven

Phát âm : /'hevn/

+ danh từ

  • thiên đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • to be in heaven
      lên thiên đường, chết
  • Ngọc hoàng, Thượng đế, trời
    • it was the will of Heaven
      đó là ý trời
    • by heaven!; good heavens!
      trời ơi!
  • ((thường) số nhiều) (văn học) bầu trời, khoảng trời
    • the broad expanse of heaven
      khoảng trời rộng bao la
    • the heavens
      khoảng trời
  • niềm hạnh phúc thần tiên
  • to move haven and earth
    • (xem) move
  • in the seventh heaven
    • vui sướng tuyệt trần
  • seventh heaven
  • heaven of heavens
    • trên cao chín tầng mây (nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "heaven"
Lượt xem: 1826