happen
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: happen
Phát âm : /'hæpən/
+ nội động từ
- xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
- it happened last night
câu chuyện xảy ra đêm qua
- it happened last night
- tình cờ, ngẫu nhiên
- I happened to mention it
tình cờ tôi nói đến điều đó
- I happened to mention it
- (+ upon) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên thấy
- to happen upon someone
tình cờ gặp ai
- to happen upon someone
- as it happens
- ngẫu nhiên mà, tình cờ mà
- if anything should happen to me
- nếu tôi có mệnh hệ nào
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
find chance bump encounter materialize materialise befall bechance hap go on pass off occur pass fall out come about take place - Từ trái nghĩa:
dematerialize dematerialise
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "happen"
Lượt xem: 562