--

huff

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: huff

Phát âm : /hʌf/

+ danh từ

  • cơn giận, cơn bực tức, cơn giận dỗi
    • to take huff
      nổi cáu, lên cơn giận
    • in a huff
      trong cơn giận, đang cáu, đang bực tức

+ ngoại động từ

  • gắt gỏng với, nói nặng với, nổi cáu với (ai)
  • làm nổi giận, làm phát cáu; làm mếch lòng (ai)
  • bắt nạt (ai); nạt nộ (ai)
    • to huff someone into doing something
      bắt nạt ai phải làm gì
    • to huff someone out of doing something
      bắt nạt ai không cho làm gì
  • (đánh cờ) loại (một quân của đối phương)

+ nội động từ

  • nổi giận, phát khùng; giận dỗi, mếch lòng
  • gắt gỏng, nạt nộ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huff"
Lượt xem: 446