incident
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: incident
Phát âm : /'insidənt/
+ tính từ
- (+ to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với
- (vật lý) tới
- incident ray
tia tới
- incident ray
- (pháp lý) phụ thuộc vào, gắn liền với
+ danh từ
- việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra
- việc xô xát, việc rắc rối
- frontier incident
việc rắc rối ở biên giới
- frontier incident
- đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết)
- việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...)
- (quân sự) vụ ném bom thành ph
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "incident"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "incident":
incident incitement insistent - Những từ có chứa "incident":
coincident coincidental incident incidental incidental music incidentally incidentalness incidentless - Những từ có chứa "incident" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
việc kiếm chuyện
Lượt xem: 571