--

incline

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: incline

Phát âm : /in'klain/

+ danh từ

  • mặt nghiêng
  • chỗ dốc, con đường dốc

+ ngoại động từ, (thường), dạng bị động

  • khiến cho sãn sàng, khiến cho có ý thiên về, khiến cho có khuynh hướng, khiến cho có chiều hướng
    • this result will incline them to try again
      kết quả đó khiến cho họ có ý muốn thử lại một lần nữa
    • to be inclined to believe that...
      có ý tin là...
    • to be inclined to lazy
      có khuynh hướng muốn lười

+ nội động từ

  • có ý sãn sàng, có ý thích, có ý thiên về, có khuynh hướng, có chiều hướng
    • I incline to believe...
      tôi sãn sàng tin là..., tôi có ý tin là...
    • to incline to obesity
      có chiều hướng béo phị ra
  • nghiêng đi, xiên đi
  • nghiêng mình, cúi đầu
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "incline"
Lượt xem: 554