--

side

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: side

Phát âm : /said/

+ danh từ

  • mặt, bên
    • a cube has six sides
      hình khối có sáu mặt
    • two sides of house
      hai bên cạnh nhà
    • two sides of sheet of paper
      hai mặt của tờ giấy
    • the right side of cloth
      mặt phải của vải
    • the seamy side of life
      mặt trái của cuộc đời
  • (toán học) bề, cạnh
    • opposite sides of a parallelogram
      hai cạnh đối nhau của một hình bình hành
  • triền núi; bìa rừng
  • sườn, lườn
    • side of mutton
      sườn cừu
    • to fight side by side
      sát cánh chiến đấu
  • phía, bên
    • the right side
      phía bên phải
    • the debit side
      bên nợ
    • the credit side
      bên có
  • phần bên cạnh, phần phụ
    • side of road
      bên cạnh đường
  • khía cạnh
    • to study all sides of the question
      nghiên cứu mọi khía cạnh của vấn đề
  • phe, phái, phía
    • to take sides with somebody; to take the sides of somebody
      về phe với ai
    • justice is on our side
      chúng ta có chính nghĩa
    • there is much to be said on both sides
      cả hai phe đều có nhiều vấn đề cần nói
    • the winning side
      phe thắng
  • bên (nội, ngoại)
    • on the maternal side
      bên ngoại
  • born on the wrong side of the blanket
    • (xem) blanket
  • to be on the right side of forty
    • dưới bốn mươi tuổi
  • to be on the wrong side of forty
    • trên bốn mươi tuổi
  • to be on this side of grave
    • hãy còn sống
  • to be on the wrong side of the door
    • bị nhốt ở ngoài
  • to look on the bright side of everything
    • lạc quan
  • to put on side
    • lên mặt, làm bộ làm tịch
  • prices are on the high side
    • giá vẫn cao
  • to shake one's side
    • cười vỡ bụng

+ nội động từ

  • (+ with) đứng về phe, đứng về phía; ủng hộ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "side"
Lượt xem: 691