knit
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: knit
Phát âm : /nit/
+ động từ knitted, knit
- đan (len, sợi...)
- ((thường) together) nối chặt, gắn chặt, thắt chặt, kết chặt
- mortar knits bricks together
vừa kết chặt các hòn gạch lại với nhau
- mortar knits bricks together
- ((thường) together) liên kết chặt chẽ, ràng buộc chặt chẽ (trên cơ sở quyền lợi chung, do hôn nhân...)
- ((thường) động tính từ quá khứ) có cấu trúc vững chắc, có cấu trúc chặt chẽ
- a closely knit argument
lý lẽ chặt chẽ
- a closely knit argument
- cau, nhíu (lông mày), nhăn (trán)
- to knit one's brows
cau mày
- to knit one's brows
- to knit up
- mạng lại chỗ rách, đan lại chỗ rách (ở bít tất...)
- kết chặt, thắt chặt mối ràng buộc
- kết thúc (cuộc tranh luận...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
knitting knitwork knit stitch plain plain stitch pucker rumple cockle crumple entwine
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "knit"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "knit":
kainite kent kind knead knit knot knotty knout knitted - Những từ có chứa "knit":
circular-knit close-knit closely-knit double knit hand-knitt hand-knitted interknit knit knitted knitter more... - Những từ có chứa "knit" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhíu cau chau chau mày đan sít sao đan lát bố cục chéo
Lượt xem: 681