--

kịt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kịt

+  

  • Dark, dense
    • Trời kéo mây đen kịt
      The sky was dark with clouds
    • Chợ đông kịt nhhững người
      The market was dense with people
  • Kìn kịt (láy, ý tăng)
    • Đám đông kìn kịt những người
      A very dense crowd
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kịt"
Lượt xem: 464