kịt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kịt+
- Dark, dense
- Trời kéo mây đen kịt
The sky was dark with clouds
- Chợ đông kịt nhhững người
The market was dense with people
- Trời kéo mây đen kịt
- Kìn kịt (láy, ý tăng)
- Đám đông kìn kịt những người
A very dense crowd
- Đám đông kìn kịt những người
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kịt"
Lượt xem: 463