monkey
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: monkey
Phát âm : /'mʌɳki/
+ danh từ
- con khỉ
- (thông tục) thằng nhãi, thằng ranh, thằng nhóc
- cái vồ (để nện cọc)
- (từ lóng) món tiền 500 teclinh; món tiền 500 đô la
- to get one's monkey up
- (xem) get
- to have a monkey on one's back
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghiện thuốc phiện
+ ngoại động từ
- bắt chước
+ nội động từ
- làm trò khỉ, làm trò nỡm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thường) (+ about, around) mất thì giờ về những trò táy máy lặt vặt
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "monkey"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "monkey":
make manes mange mangy manse menses mike mince mingy mink more... - Những từ có chứa "monkey":
colobus monkey croo monkey crown monkey grease monkey monkey monkey business monkey-block monkey-bread monkey-jacket monkey-nut more... - Những từ có chứa "monkey" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nỡm khỉ bú dù khẹc khỉ già cầm nắm hầu lân
Lượt xem: 655