--

monkey

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: monkey

Phát âm : /'mʌɳki/

+ danh từ

  • con khỉ
  • (thông tục) thằng nhãi, thằng ranh, thằng nhóc
  • cái vồ (để nện cọc)
  • (từ lóng) món tiền 500 teclinh; món tiền 500 đô la
  • to get one's monkey up
    • (xem) get
  • to have a monkey on one's back
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghiện thuốc phiện

+ ngoại động từ

  • bắt chước

+ nội động từ

  • làm trò khỉ, làm trò nỡm
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thường) (+ about, around) mất thì giờ về những trò táy máy lặt vặt
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "monkey"
Lượt xem: 610

Từ vừa tra