tamper
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tamper
Phát âm : /'tæmpə/
+ danh từ
- người đầm (đất)
- cái đầm (để đầm đất)
+ nội động từ (+ with)
- vầy vào, lục lọi, làm xáo trộn
- to tamper with the cash
lục lọi tủ tiền
- to tamper with the cash
- mua chuộc, đút lót
- to tamper with someone
mua chuộc ai
- to tamper with someone
- giả mạo, làm giả, chữa (giấy tờ...)
- to tamper with a document
làm giả tài liệu
- to tamper with a document
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
tamp tamping bar meddle fiddle monkey
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tamper"
Lượt xem: 614